| TT | Họ   và Tên | Tên   đề tài | GVHD | Đạt giải | 
     | 1 | Nguyễn Ngọc Minh - Kép 12 LKD Trần Thúy Hiền - Kép 12 LKD | Bồi   thường thiệt hại trừng phạt dưới góc độ luật so sánh và một số đề xuất hoàn   thiện cho Việt Nam | ThS.NCS. Đào Trọng Khôi | Nhất | 
     | 2 | Nguyễn   Thị Lan Anh - K66 LTMQT Nguyễn   Thị Phương Thùy - K66 LTMQT | Harmonizing   laws for migrant fishers in the ASEAN region towards a just and equitable   seascape | TS. Đỗ   Việt Cường | Nhất | 
     | 3 | Dương   Thảo Ngân K68 LKD-C Nguyễn   Hiểu Linh K68A3 | Integrating   Maritime Cybersecurity into ASEAN’s Blue Economy: Legal Challenges and   Governance Prospects | TS. Đỗ Việt Cường | Nhất | 
     | 4 | Trần Nam   Anh - K66CLC - B Phạm   Hồng Thắng - K68A1 Thái Anh   Tấn - K68A4 | Phòng ngừa tội phạm lừa đảo chiếm đoạt tài sản trên không gian mạng bằng   mô hình Policetech:   Kinh nghiệm ở một số quốc gia trên thế giới và gợi   mở cho Việt Nam | TS. Nguyễn Thị Lan | Nhì | 
     | 5 | Phan   Nguyễn Thu An - K67 CLCA Lương   Phương Diệp - K67 CLCA Đỗ Yến Thanh   - K67 CLCA | Xác định   pháp luật áp dụng đối với các tranh chấp quốc tế về hợp đồng thông minh ở một   số quốc gia và gợi mở cho pháp luật Việt Nam | TS. Lê   Thị Anh Xuân | Nhì | 
     | 6 | Nguyễn   Minh Thu - K67 CLC A Đỗ Thị   Kim Lương - K67 CLC A Trần Thị   Thanh Mai - K67 CLC A | Khung   pháp lý về bảo vệ dữ liệu cá nhân trong bối cảnh xây dựng Chính phủ số tại   Việt Nam | PGS.TS   Bùi Tiến Đạt | Ba | 
     | 7 | Lê   Tuấn Khải - K68   CLC B Vũ   Kim Huyền - K68   CLC B Tạ   Ngọc Anh - K68   CLC B Nguyễn   Giang Nhi - K68   CLC B Dương   Tiểu Linh - K68 CLC   B | Hoàn   thiện pháp luật về thị trường tiền mã hoá tại Việt Nam | TS.   Lê Thị Phương Nga | Ba | 
     | 8 | Lê Đức   Anh - K67B Nguyễn Thị Ngọc Ánh - K67B Nguyễn   Thị Quỳnh Anh - K67A Đào   Thị Ngọc Minh - K67A | Hợp đồng hôn nhân - Lý luận và Thực tiễn. | ThS. NCS   Trần Công Thịnh | Ba | 
     | 9 | Nguyễn Thị Thuý Anh - K67C Nguyễn Đức Nhật - K67C Bùi Huy Tuyến - K67C | Sản xuất và tiêu   thụ các sản phẩm thời trang nhanh từ góc nhìn kinh doanh có trách nhiệm và những   vấn đề pháp lý đặt ra | PGS. TS.   Phan Thị Thanh Thuỷ | Ba | 
     | 10 | Nguyễn Thị Phương Nga - K67 LKD-B Lê Phương Anh - K67 LKD-B Vũ   Quỳnh Anh - K67 LKD-B Nguyễn Ngọc Linh - K67LKD-B | Giám sát rủi ro nhằm đảm bảo an toàn trong giao dịch   ngân hàng số. thực trạng và kiến nghị | TS   Nguyễn Thị Lan Hương | Ba | 
     | 11 | Hoàng   Huyền Ngọc Diệp - K68A5 Phạm   Quỳnh Hương - K68A5 | Vai trò   của Toà án Hiến pháp trong kiểm soát quyền lực ở Hàn Quốc: Phân tích từ sự   kiện luận tội tổng thống | TS.   Nguyễn Quang Đức | Khuyến khích | 
     | 12 | Trương   Diễm Quỳnh - K68 LTMQT Đỗ   Phương Thảo - K68   LTMQT | Bảo vệ   quyền và lợi ích của người sử dụng đất trong các dự án thu hồi đất vì lợi ich   quốc gia, lợi ích công cộng | PGS.TS.   Doãn Hồng Nhung | Khuyến khích | 
     | 13 | Phạm Vũ   Anh Thư - K67-CLC B Trần Thị   Ngọc Anh - K67-CLC B Trần Thị   Giang Châu - K67-CLC B | Nạn nhân   hóa trong các tội xâm hại tình dục trẻ em gây ra bởi những người thân quen | TS. Nguyễn Khắc Hải | Khuyến khích | 
     | 14 | Nguyễn   Thu Thủy - Kép 15 LH Phạm   Minh Thư - Kép 15 LH Bùi   Ngọc Ninh - Kép 15 LH | Dịch   vụ pháp lý dưới tác động của chuyển đổi số | TS. Phạm Thị Duyên Thảo | Khuyến khích | 
     | 15 | Đỗ   Thị Ngọc - K69   A1 Phùng   Ngọc Linh - K69   A1 Mai   Văn Long - K69   A1 | Ứng   dụng trí tuệ nhân tạo (AI) vào hoạt động xét xử: Kinh nghiệm của Trung Quốc   và giá trị tham khảo cho Việt Nam | ThS.NCS. Nguyễn Thị Hoài Phương | Khuyến khích | 
     | 16 | Lê Minh   Anh - K67 CLC A Đặng   Thị Mỹ Hạnh - K67   CLC A Nguyễn   Phan Hải Linh - K67   CLC B Phạm   Tất Đạt - K67   CLC A | Vận   dụng lẽ công bằng trong xét xử: Kinh nghiệm trên thế giới và bài học đối với   Việt Nam | ThS.NCS. Nguyễn Thị Hoài Phương | Khuyến khích |